This experience is optimized only for Mobile screens in portrait orientation. Yeah, sorry about that!

JPF - Học bổng & Du học Pháp

Chia động từ tiếng Pháp: Tất cả về thì Hiện tại đơn (Présent)

14.10.2025
Bạn đã biết gì về thì Hiện tại đơn (Présent) trong tiếng Pháp? Cùng Je Parle Français tìm hiểu về vai trò và cách chia động từ tiếng Pháp thì Hiện tại đơn trong bài viết này nhé!

1. Thì Hiện tại đơn (Présent) trong tiếng Pháp là gì?

Thì Hiện tại đơn trong tiếng Pháp là gì?

Trong tiếng Pháp, thì (temps) là một hình thức diễn đạt, phản ánh thời điểm mà một sự kiện, hành động, hay trạng thái diễn ra so với thời điểm nói/viết.

Như vậy, thì Hiện tại đơn (Présent) trong tiếng Pháp dùng để thể hiện cho hành động, sự kiện, trạng thái đang diễn ra, có tính lặp lại, hoặc một sự thật hiển nhiên. Đồng thời, thì Hiện tại đơn cũng được dùng để diễn tả các thói quen, hành động, hay sự kiện có tính phủ định, không xảy ra.

Ta có thể nhận diện thì Hiện tại đơn trong câu qua một số dấu hiệu như:

  • Có sự xuất hiện của các trạng từ chỉ thời gian - thời điểm như maintenant, aujourd’hui, en ce moment,...
  • Có sự xuất hiện của các trạng từ chỉ thời gian - tần suất như toujours, souvent, parfois, rarement,...
  • Động từ được chia ở thì Hiện tại đơn
  • Nội dung đề cập tới một sự thật, quy luật, chân lý

2. Chia động từ tiếng Pháp thì Hiện tại đơn

Chia động từ thì Hiện tại đơn trong tiếng Pháp

2.1. Chia động từ tiếng Pháp theo nhóm động từ

Ở mỗi thì, động từ trong tiếng Pháp cần phải biến đổi hình thái tương ứng. Do đó, khi diễn đạt một sự kiện, hành động, trạng thái, ta cần có thao tác chia động từ (conjuguer) theo thì tương ứng với thời điểm diễn ra.

Dựa theo hình thái nguyên mẫu (verbe infinitif), ta có thể ghi nhớ quy tắc chia động từ theo 3 nhóm ở thì Hiện tại đơn theo thức trần thuật (Indicatif) như sau:

THÌ PRÉSENT TRONG TIẾNG PHÁP: CHIA ĐỘNG TỪ Ở THÌ HIỆN TẠI ĐƠN
Động từ nhóm 1
(động từ nguyên thể có đuôi -er)
Động từ nhóm 2
(động từ nguyên thể có đuôi -ir)
Động từ nhóm 3
(các động từ còn lại)
Động từ nguyên thể Rêver Choisir Être
Je (Tôi) rêve choisis suis
Tu (Bạn) rêves choisis es
Il/Elle/On
(Anh ấy/Cô ấy/Chúng ta)
rêve choisit est
Nous (Chúng tôi) rêvons choisissons sommes
Vous (Các bạn) rêvez choisissez êtes
Ils/Elles (Họ) rêvent choisissent sont
Đọc thêm: Tự học tiếng Pháp: Động từ trong tiếng Pháp

2.2. Chia động từ tiếng Pháp theo thức (mode)

Bên cạnh thì (temps), động từ trong tiếng Pháp cần chia theo thức (mode), dựa trên thái độ, ý kiến, hay quan điểm của người nói/viết trước sự kiện, hành động, trạng thái đang diễn ra.

Ta có 4 thức cơ bản trong tiếng Pháp, bao gồm:

  • Thức Indicatif - Diễn tả sự kiện, hành động, trạng thái khách quan
  • Thức Subjonctif - Diễn tả cảm xúc, thái độ, quan điểm
  • Thức Conditionnel - Diễn tả sự kiện, hành động, trạng thái diễn ra dưới điều kiện nhất định
  • Thức Impératif - Diễn tả mệnh lệnh, yêu cầu, khuyên răn, hay lời mời trực tiếp

Mỗi nhóm động từ có thể có quy tắc riêng khi chia động từ ở thì hiện tại đơn theo các thức. Dưới đây là 1 ví dụ về chia động từ nhóm 1. Bạn có thể tham khảo từ điển chia động từ hoặc các website hướng dẫn chia động từ để nắm rõ quy tắc của các nhóm động từ khác, đặc biệt là các động từ thuộc nhóm 3.

THÌ PRÉSENT TRONG TIẾNG PHÁP: CHIA ĐỘNG TỪ Ở THÌ HIỆN TẠI ĐƠN THEO CÁC THỨC (MODE)
Thức Indicatif Thức Subjonctif Thức Conditionnel Thức Impératif
Động từ nguyên thể Parler
Je (Tôi) parle parle parlerais parle
Tu (Bạn) parles parles parlerais /
Il/Elle/On
(Anh ấy/Cô ấy/Chúng ta)
parle parle parlerait /
Nous (Chúng tôi) parlons parlions parlerions parlons
Vous (Các bạn) parlez parliez parleriez parlez
Ils/Elles (Họ) parlent parlent parleraient /

3. Kiến thức ngữ pháp liên quan tới thì Hiện tại đơn trong tiếng Pháp

3.1. Cấu trúc hiện tại tiếp diễn trong tiếng Pháp

Cấu trúc hiện tại tiếp diễn sử dụng thì Hiện tại đơn trong tiếng Pháp.

Ngữ pháp tiếng Pháp không có thì hiện tại tiếp diễn giống như tiếng Anh hay một số ngôn ngữ khác. Thay vào đó, ta có cấu trúc être en train de + Vinf, thường dùng để nhấn mạnh hành động đang diễn ra tại thời điểm nói/viết.

VD: 

  • Je suis en train de cuisiner du phở. 
  • Nous sommes en train de visiter le musée du Louvre à Paris. 
  • Ils sont en train de regarder un film français. 
Đọc thêm: Tổng hợp các thì động từ Tiếng Pháp cách sử dụng‍

3.2. Động từ khuyết thiếu ở thì Hiện tại đơn trong tiếng Pháp

Động từ khuyết thiếu thường xuất hiện trong các cuộc hội thoại hàng ngày.

Động từ khuyết thiếu (verbe modaux) thường đi kèm với một động từ khác ở dạng nguyên mẫu để hoàn thiện nghĩa. Động từ nguyên mẫu thường được dùng ở thì Hiện tại đơn trong tiếng Pháp, phổ biến trong các cuộc hội thoại hàng ngày.

Một số động từ khuyết thường dùng trong tiếng Pháp: 

  • Pouvoir (Có thể): Thể hiện khả năng, năng lực.
  • Devoir (Phải): Thể hiện nghĩa vụ, sự bắt buộc
  • Vouloir (Muốn): Thể hiện mong muốn, ý định, nguyện vọng
  • Savoir (Biết): Thể hiện nhận thức, hiểu biết
  • Faire (Bắt buộc/Phải): Thể hiện sự bắt buộc, đề nghị, mệnh lệnh
Đọc thêm: Động từ khuyết thiếu trong tiếng Pháp: Quy tắc và cách sử dụng

3.3. Cấu trúc câu điều kiện ở thì Hiện tại đơn trong tiếng Pháp

Cấu trúc câu điều kiện loại 1 sử dụng mệnh đề thì Hiện tại đơn trong tiếng Pháp.

Câu điều kiện (phrase conditionnelle) trong tiếng Pháp là kiểu câu được sử dụng để diễn đạt về một sự kiện, hành động, hay trạng thái xảy ra dưới điều kiện nào đó. Câu điều kiện thường có 2 mệnh đề, bao gồm mệnh đề điều kiện (bắt đầu bằng chữ Si) và mệnh đề chính (thể hiện kết quả/hệ quả từ điều kiện được nhắc tới trong mệnh đề điều kiện).

Thì Hiện tại đơn trong tiếng Pháp xuất hiện trong câu điều kiện loại 1 (condition réelle), dùng để diễn tả về sự kiện, hành động, trạng thái có thật, hoặc có khả năng xảy ra trong tương lai.

Cấu trúc câu điều kiện loại 1:

Si + [mệnh đề thì Présent], [mệnh đề thì Présent/Futur simple hoặc ở thức Impératif]

VD: 

  • Si on appuie sur ce bouton, la machine s'arrête. 
  • S'il fait beau, nous irons à la baie d’Ha Long. 
  • Si vous prenez le métro à Paris, faites attention à vos affaires. 
Đọc thêm: Thức điều kiện (le conditionnel) trong tiếng Pháp

3.4. Cấu trúc cố định ở thì Hiện tại đơn trong tiếng Pháp

Một số cấu trúc cố định ở thì Hiện tại đơn trong tiếng Pháp.

Có một số cấu trúc, cụm từ thường xuyên xuất hiện ở thì Hiện tại đơn trong tiếng Pháp. Chúng có thể trở thành một cụm từ thông dụng, cố định, được sử dụng thường xuyên trong ngữ cảnh hàng ngày. 

MỘT SỐ CẤU TRÚC CỐ ĐỊNH Ở THÌ PRÉSENT TRONG TIẾNG PHÁP
Cụm từ Ý nghĩa Ví dụ
Ça va ? Bạn có khoẻ không? / Bạn ổn chứ? - Salut, ça va ?
- Oui, ça va bien !
Il y a … Có … Il y a beaucoup de monde ici.
Ça marche Ổn, được thôi - On se trouve à 8 heures ?
- D’accord, ça marche !
Ça y est Xong rồi, được rồi J’ai fini mon devoir, ça y est !
Il fait beau/froid/chaud/… Mô tả thời tiết En hiver, il fait froid à Hanoï.
Il est temps de … Đã đến lúc (làm gì đó) Il est temps de partir.
Ça me plaît Tôi thích Ce film est très intéressant, ça me plaît beaucoup.
Qu’est-ce que c’est ? Cái gì đây - Qu’est-ce que c’est ?
- C’est un cadeau pour toi.
C’est bon Ổn rồi, tốt rồi Tu peux arrêter, c’est bon.
C’est vrai/faux Đúng rồi / Sai rồi Ce que tu dis, c’est vrai.

Trên đây là một số kiến thức cơ bản về thì Hiện tại đơn trong tiếng Pháp và cách chia. Hãy thường xuyên luyện tập chia động từ tiếng Pháp thì Hiện tại đơn để có thể nhanh chóng “làm chủ” các kỳ thi tiếng Pháp trình độ vỡ lòng - cơ bản nhé!

Tham khảo: Khóa học tiếng Pháp trình độ vỡ lòng

Bài viết mới nhất

Học Ẩm thực ở Pháp: Danh sách các trường danh tiếng bậc nhất
Ngành ẩm thực luôn thu hút đông đảo sinh viên quốc tế, đặc biệt tại Pháp – kinh đô ẩm thực của thế giới. Cùng khám phá danh sách các trường đào tạo ngành ẩm thực hàng đầu tại Pháp giúp bạn chọn đúng lộ trình học tập và phát triển sự nghiệp.
Đọc bài viết  

Vui lòng xoay dọc màn hình để có trải nghiệm tốt nhất